*TS đảng viên: 43
– Bí thư: Bùi Thị Kim Chi
– Phó Bí thư: Nguyễn Diệu Thùy
STT | Họ và tên | Chức vụ (chức danh) |
Ngày tháng năm sinh | Dân tộc ít người | Năm vào Đảng | Trình độ CM | ||
Ngày | Tháng | Năm | Trình độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Bùi Thị Kim Chi | Bí thư | 9 | 11 | 1969 | 1998 | ĐH | |
2 | Nguyễn Diệu Thùy | P BT | 11 | 7 | 1981 | 2006 | ĐH | |
3 | Nguyễn Thị Hoàn | UV | 31 | 10 | 1976 | 2002 | ĐH | |
4 | Vũ Thị Xuân | 11 | 8 | 1979 | 2006 | ĐH | ||
5 | Nguyễn Thị Nhọng | GV | 23 | 4 | 1972 | Tày | 2006 | ĐH |
6 | Lương Thị Bích Liên | GV | 26 | 7 | 1976 | 2012 | ĐH | |
7 | Phạm Thị Sơn Lâm | TPCM | 18 | 8 | 1974 | 2005 | ĐH | |
8 | Trần Thị Thúy | GV | 27 | 10 | 1981 | 2007 | ĐH | |
9 | Nguyễn Thị Hiên | GV | 14 | 02 | 1975 | 2004 | ĐH | |
10 | Trần Thị Sen | TTCM | 10 | 02 | 1979 | 2003 | ĐH | |
11 | Trần Tuyết Mai | GV | 12 | 09 | 1977 | 2004 | ĐH | |
12 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | GV | 24 | 02 | 1977 | 2007 | ĐH | |
13 | Vũ Lan Hoa | TPCM | 03 | 02 | 1978 | 2010 | ĐH | |
14 | Trần Thị Vân Anh | GV | 28 | 09 | 1978 | 2015 | ĐH | |
15 | Nhữ Thị Phương Đào | TPTĐ | 16 | 06 | 1980 | 2017 | ĐH | |
16 | Lê Thị Mùi | TTCM | 11 | 4 | 1973 | 2006 | ĐH | |
17 | Vũ Thị Thường | GV | 24 | 10 | 1977 | 2010 | ĐH | |
18 | Nguyễn Thị Thu Hiền | GV | 20 | 12 | 1978 | 2014 | ĐH | |
19 | Hà Thu Hạnh | GV | 7 | 8 | 1978 | 2007 | ĐH | |
20 | Trần Thị Nhung | GV | 5 | 1 | 1977 | 2005 | ĐH | |
21 | Chu Hồng Nga | GV | 6 | 5 | 1991 | Tày | 2012 | ĐH |
22 | Hoàng Thị Huấn | TPCM | 3 | 10 | 1977 | 2017 | ĐH | |
23 | Lê Thị Linh | GV | 26 | 6 | 1972 | 2007 | ĐH | |
24 | Đinh Hồng Nhung | GV | 23 | 11 | 1973 | 2009 | ĐH | |
25 | Phạm Thị Thúy Nga | TTCM | 18 | 10 | 1970 | 2006 | ĐH | |
26 | Nguyễn Thị Phương | GV | 2 | 9 | 1971 | 2000 | ĐH | |
27 | Hồ Thị Phương Thảo | GV | 13 | 3 | 1994 | Tày | 2021 | ĐH |
28 | Nguyễn Cao Cường | GV | ’01 | 4 | 1990 | Mường | 2016 | ĐH |
29 | Nguyễn Thị Vân | TPCM | 2 | 3 | 1984 | 2022 | ĐH | |
30 | Lê Thanh Hải | GV | 24 | 1 | 1980 | 2009 | ĐH | |
31 | Đoàn Thị Luyên | TTCM | 15 | 8 | 1980 | 2013 | Thạc sĩ | |
32 | Bùi Thị Hồng Hạnh | TPCM | 18 | 3 | 1979 | 2005 | ĐH | |
33 | Lê Thị Ninh | GV | 20 | 9 | 1076 | 2001 | ĐH | |
34 | Bùi Thị Lương Duyên | GV | 10 | 7 | 1976 | 2000 | ĐH | |
35 | Đỗ Thụy Kim | GV | 12 | 12 | 1978 | 2006 | ĐH | |
36 | Vũ Văn Tiến | GV | 25 | 10 | 1980 | 2005 | ĐH | |
37 | Đào Thị Thu Hiền | GV | 20 | 9 | 1980 | 2004 | ĐH | |
38 | Phạm Ngọc Thúy Liễu | TTCM | 29 | 9 | 1984 | 2016 | ĐH | |
39 | Hoàng Thị Hương | GV | 11 | 1 | 1982 | Tày | 2014 | ĐH |
40 | Lê Thị Huyền | GV | 14 | 1 | 1986 | 2021 | ĐH | |
41 | Trần Quang Thái | GV | 6 | 6 | 1987 | 2020 | ĐH | |
42 | Vương Hồng Cương | GV | 18 | 5 | 1983 | Hmông | 2014 | ĐH |
43 | Nguyễn Thu Hương | TTVP | 26 | 10 | 1982 | 2010 | ĐHKT |
Tổng số đoàn viên năm 2022: 54
Trong đó: nữ 49 ; dân tộc 05; nữ dân tộc 04.
Ban chấp hành Công đoàn:
+ Chủ tịch: Nguyễn Thị Hoàn
+ Phó chủ tịch: Lê Thị Mùi
+ Ủy viên: Vũ Thị Thường, Vũ Lan Hoa, Lê Thị Ninh
– Thành tích hoạt động Công đoàn: Liên tục đạt danh hiệu Công đoàn vững mạnh xuất sắc và được nhận Giấy khen của Công đoàn Giáo dục, Liên đoàn Lao động thành phố, Bằng khen của Liên đoàn Lao động tỉnh.
STT | Họ và tên | Chức vụ (chức danh) |
Ngày tháng năm sinh | Dân tộc ít người | Năm vào Đảng | Trình độ CM | ||
Ngày | Tháng | Năm | Trình độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Bùi Thị Kim Chi | HT | 9 | 11 | 1969 | 1998 | ĐH | |
2 | Nguyễn Diệu Thùy | PHT | 11 | 7 | 1981 | 2006 | ĐH | |
3 | Nguyễn Thị Hoàn | PHT – CT CĐ | 31 | 10 | 1976 | 2002 | ĐH | |
4 | Vũ Thị Xuân | TTCM | 11 | 8 | 1979 | 2006 | ĐH | |
5 | Nguyễn Thị Nhọng | GV | 23 | 4 | 1972 | Tày | 2006 | ĐH |
6 | Đới Thị Lợi | GV | 5 | 1 | 1979 | ĐH | ||
7 | Lương Thị Bích Liên | GV | 26 | 7 | 1976 | 2012 | ĐH | |
8 | Phạm Thị Sơn Lâm | TPCM | 18 | 8 | 1974 | 2005 | ĐH | |
9 | Trần Thị Thúy | GV | 27 | 10 | 1981 | 2007 | ĐH | |
10 | Nguyễn Thị Hiên | GV | 14 | 02 | 1975 | 2004 | ĐH | |
11 | Trần Thị Sen | TTCM | 10 | 02 | 1979 | 2003 | ĐH | |
12 | Trần Tuyết Mai | GV | 12 | 09 | 1977 | 2004 | ĐH | |
13 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | GV | 24 | 02 | 1977 | 2007 | ĐH | |
14 | Vũ Lan Hoa | TPCM | 03 | 02 | 1978 | 2010 | ĐH | |
15 | Nguyễn Thị Luận | GV | 27 | 6 | 1973 | ĐH | ||
16 | Trần Thị Vân Anh | GV | 28 | 09 | 1978 | 2015 | ĐH | |
17 | Nhữ Thị Phương Đào | TPTĐ | 16 | 06 | 1980 | 2017 | ĐH | |
18 | Lê Thị Mùi | TTCM – PCT CĐ | 11 | 4 | 1973 | 2006 | ĐH | |
19 | Vũ Thị Thường | GV | 24 | 10 | 1977 | 2010 | ĐH | |
20 | Nguyễn Thị Thu Hiền | GV | 20 | 12 | 1978 | 2014 | ĐH | |
21 | Hà Thu Hạnh | GV | 7 | 8 | 1978 | 2007 | ĐH | |
22 | Trần Thị Nhung | GV | 5 | 1 | 1977 | 2005 | ĐH | |
23 | Chu Hồng Nga | GV | 6 | 5 | 1991 | Tày | 2012 | ĐH |
24 | Hoàng Thị Huấn | TPCM | 3 | 10 | 1977 | 2017 | ĐH | |
25 | Lê Thị Linh | GV | 26 | 6 | 1972 | 2007 | ĐH | |
26 | Đinh Hồng Nhung | GV | 23 | 11 | 1973 | 2009 | ĐH | |
27 | Phạm Thị Thúy Nga | TTCM | 18 | 10 | 1970 | 2006 | ĐH | |
28 | Nguyễn Thị Phương | GV | 2 | 9 | 1971 | 2000 | ĐH | |
29 | Hồ Thị Phương Thảo | GV | 13 | 3 | 1994 | Tày | 2021 | ĐH |
30 | Nguyễn Cao Cường | GV | ’01 | 4 | 1990 | Mường | 2016 | ĐH |
31 | Nguyễn Thị Vân | TPCM | 2 | 3 | 1984 | ĐH | ||
32 | Lê Thanh Hải | GV | 24 | 1 | 1980 | 2009 | ĐH | |
33 | Đoàn Thị Luyên | TTCM | 15 | 8 | 1980 | 2013 | Thạc sĩ | |
34 | Bùi Thị Hồng Hạnh | TPCM | 18 | 3 | 1979 | 2005 | ĐH | |
35 | Lê Thị Ninh | GV | 20 | 9 | 1076 | 2001 | ĐH | |
36 | Nguyễn Thị Thu | GV | 19 | 4 | 1979 | ĐH | ||
37 | Bùi Thị Lương Duyên | GV | 10 | 7 | 1976 | 2000 | ĐH | |
38 | Đỗ Thụy Kim | GV | 12 | 12 | 1978 | 2006 | ĐH | |
39 | Vũ Văn Tiến | GV | 25 | 10 | 1980 | 2005 | ĐH | |
40 | Đào Thị Thu Hiền | GV | 20 | 9 | 1980 | 2004 | ĐH | |
41 | Phạm Ngọc Thúy Liễu | TTCM | 29 | 9 | 1984 | 2016 | ĐH | |
42 | Nguyễn Thị Diễm Hương | GV | 17 | 11 | 1978 | ĐH | ||
43 | Phạm Thu Hoài | TPCM | 10 | 1 | 1979 | ĐH | ||
44 | Nguyễn Thị Hạnh | GV | 15 | 8 | 1980 | ĐH | ||
45 | Hoàng Thị Hương | GV | 11 | 1 | 1982 | Tày | 2014 | ĐH |
46 | Lê Thị Huyền | GV | 14 | 1 | 1986 | 2021 | ĐH | |
47 | Tạ Thúy Vân | GV | 31 | 3 | 1987 | ĐH | ||
48 | Lê Thúy Thảo | GV | 20 | 3 | 1978 | ĐH | ||
49 | Trần Quang Thái | GV | 6 | 6 | 1987 | 2020 | ĐH | |
50 | Doãn Mạnh Hưng | GV | 27 | 6 | 1987 | ĐH | ||
51 | Vương Hồng Cương | GV | 18 | 5 | 1983 | Hmông | 2014 | ĐH |
52 | Nguyễn Thu Hương | TTVP | 26 | 10 | 1982 | 2010 | ĐHKT | |
53 | Lự Thị Lan | NV | 10 | 11 | 1989 | Tày | ĐHKT | |
54 | Hoàng Kim Phượng | NV | 01 | 05 | 1990 | Trung cấp |
I. Chi bộ Đảng
*TS đảng viên: 29
– Bí thư: Ngô Thị Thanh Nga
– Phó Bí thư: Nguyễn Thị Thu Hương
– Chi ủy viên: Lê Thị Linh
ĐẢNG ỦY PHƯỜNG KIM TÂN | |||
Chi bộ: Trường TH Lê Văn Tám | |||
DANH SÁCH ĐẢNG VIÊN | |||
STT | Họ và tên | Ghi chú | |
1 | Ngô Thị Thanh Nga | ||
2 | Nguyễn Thị Thu Hương | ||
3 | Nguyễn Thị Tâm | ||
4 | Nguyễn Thúy Nga | ||
5 | Nguyễn Thị Kim Phượng | ||
6 | Đỗ Thị Hồng Thanh | ||
7 | Nguyễn Thị Hiền | ||
8 | Nguyễn Thị Tự | ||
9 | Đào Thị Thu Hiền | ||
10 | Lê Thị Linh | ||
11 | Nguyễn Thị Nhọng | ||
12 | Đinh Hồng Nhung | ||
13 | Phạm Thị Sơn Lâm | ||
14 | Bùi Thi Lương Duyên | ||
15 | Nguyễn Thị Hoàn | ||
16 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | ||
17 | Lê Thị Ninh | ||
18 | Trần Thị Nhung | ||
19 | Lê Thanh Hải | ||
20 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | ||
21 | Đỗ Thụy Kim | ||
22 | Vũ Thị Thường | ||
23 | Lê Thị Lan | ||
24 | Vũ Thị Xuân | ||
25 | Trần Thị Sen | ||
26 | Nguyễn Thị Thanh Bình | ||
27 | Lê Thị Mùi | ||
28 | Nguyễn Thị Phương | ||
29 | Vương Hồng Cương |
* Thuận lợi :
Chi bộ có 29 đảng viên, đảng viên chính thức 29. Số đảng viên trong chi bộ là những cá nhân tiêu biểu, ngoài công việc chính thực hiện công tác chuyên môn, các đồng chí đều được phận công công tác kiêm nghiệm như: tổ trưởng, phó tổ trưởng chuyên môn, Chi ủy viên chi bộ, Chủ tịch công đoàn cơ sở, …vv
– Các đồng chí đảng viên trong chi bộ luôn nêu cao vai trò, tính tiên phong gương mẫu, đi đầu, gương mẫu trong mọi hoạt động. Luôn có ý thức xây dựng khối đoàn kết trong chi bộ, nhà trường đồng thời thực hiện tốt các quy định nơi cư trú, có ý thức cao trong việc học tập nghị quyết của các cấp.
– Đảng viên trong chi bộ thường xuyên được quán triệt, học tập các chỉ thị Nghị quyết và hướng dẫn theo quy định của điều lệ Đảng.
– Đảng viên trong chi bộ thường xuyên bồi dưỡng nâng cao nhận thức về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống.
– Đảng viên trong chi bộ gương mẫu thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Tuyên truyền và kiểm tra, gíam sát chặt chẽ đảng viên việc thực hiện quy định những điều đảng viên không được làm, được đánh giá trong các buổi sinh hoạt định kỳ của chi bộ hàng tháng, thường xuyên thực hiện tốt quy chế dân chủ trong chi bộ, nhà trường.
Khó khăn:
Ban chi ủy thực hiện nhiệm vụ công tác Đảng đều kiêm nhiệm, không chuyên sâu, chưa có kinh nghiệm trong công tác , nhiều công việc chuyên môn còn chồng chéo, diễn ra cùng thời gian thực hiện công tác Đảng nên đôi khi thực hiện kế hoạch đề ra chưa kịp thời.
Thành tích: Chi bộ nhiều năm liền được Đảng bộ phường Kim Tân xếp loại trong sạch vững mạnh.
II. Công đoàn giáo dục nhà trường
Tổng số đoàn viên năm 2013: 55
Trong đó: nữ 52 ; dân tộc 05; nữ dân tộc 04.
Ban chấp hành Công đoàn:
+ Chủ tịch: Lê Thị Mùi
+ Phó chủ tịch: Nguyễn Thị Nhọng
+ Ủy viên: Nguyễn Thị Tâm, Hoàng hải Âu; Lê Thị Ninh
– Thành tích hoạt động Công đoàn: Liên tục đạt danh hiệu Công đoàn vững mạnh xuất sắc và được nhận Giấy khen của Công đoàn Giáo dục, Liên đoàn Lao động thành phố, Bằng khen của Liên đoàn Lao động tỉnh.
1. Thuận lợi:
– Hoạt động của Công đoàn nhận được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của Công đoàn giáo dục, Liên đoàn lao thành phố, Chi bộ Đảng; sự phối hợp chặt chẽ của chuyên môn đồng cấp, các ban ngành, đoàn thể và các đồng chí đoàn viên.
– Đội ngũ đoàn viên yêu nghề, mến trẻ, tận tuỵ, cống hiến hết mình vì sự nghiệp giáo dục và công tác xây dựng, tổ chức các hoạt động Công đoàn.
– Trường nằm ở trung tâm thành phố nên thuận lợi cho giao thông đi lại và tổ chức các hoạt động.
– Phong trào công nhân viên chức, lao động được tiếp tục giữ vững và có bước phát triển vững chắc.
2. Khó khăn:
– Ban Chấp hành công đoàn mới do vậy kinh nghiệm trong công tác và trong cuộc sống chưa nhiều.
– Trong tập thể công đoàn chủ yếu là nữ, ở nhiều lứa tuổi khác nhau.
– Một số ít đồng chí con nhỏ, nhà ở xa trường; một số đồng chí mới chuyển về còn gặp khó khăn trong chuyên môn và công tác chủ nhiệm lớp.
– Trường đang xây dựng nên phải học hai ca nên khó khăn trong việc tổ chức các hoạt động.
3. Thành tích
– Liên tục đạt danh hiệu Công đoàn vững mạnh xuất sắc và được nhận
+ Bằng khen của Liên đoàn Lao động tỉnh: các năm 2008 – 2009; 2009 – 2010; 2010 – 2011.
+ Giấy khen của Liên đoàn Lao động thành phố: năm 2012- 2013
– Giấy khen Danh hiệu“5 năm giỏi việc trường- Đảm việc nhà” giai đoạn 2005 – 200 của Công đoàn Giáo dục thành phố Lào Cai.
III. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
– TS đoàn viên: 03
– Bí thư chi đoàn: Trần Quang Thái
– Phó bí thư: Doãn Mạnh Hưng
1. Thuận lợi:
– Được Công đoàn nhà trường quan tâm, Đoàn thanh niên phường giúp đỡ tới toàn thể các đồng chí đoàn viên.
2. Khó khăn:
– Số lượng Đoàn viên ít nên khó khăn trong một số hoạt động.
3. Thành tích:
– Tham gia đầy đủ các hoạt động do Đoàn TNCSHCM thành phố và phường phát động.
– Tham gia nhiều hoạt động của Công đoàn giáo dục thành phố và công đoàn trường tổ chức.
– Được công đoàn nhà trường đánh giá cao và ghi nhận thành tích đoàn viên đạt được.
IV. Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
TSĐV: 536 nữ: 282
Liên đội trưởng: Hoàng Minh Mai 5A7
1. Thuận lợi:
– Đội ngũ thầy cô giáo yêu nghề, mến trẻ, tận tuỵ cống hiến hết mình vì sự nghiệp giáo dục và công tác xây dựng Đội.
– Ban giám hiệu nhà trường, Thành đoàn thường xuyên quan tâm đến các phong trào của Đội.
– Hội cha mẹ học sinh nhiệt tình, quan tâm và kết hợp chặt chẽ với nhà trường làm tốt công tác giáo dục học sinh.
– Trường ở trung tâm thành phố nên có nhiều thuận lợi.
2. Khó khăn:
– Điều kiện sân tập nhỏ, chia thành nhiều khu vì vậy những ngày hoạt động tập thể gặp nhiều khó khăn.
– Phòng để hoạt động Đội còn chật hẹp.
3. Thành tích
Liên đội mạnh cấp tỉnh
V. Chi hội chữ thập đỏ nhà trường
Chi hội luôn nhận được sự quan tâm trực tiếp của lãnh đạo nhà trường, Hội cha mẹ học sinh, sự phối hợp chặt chẽ giữa các ban ngành đoàn thể trong việc tổ chức các phong trào nhân đạo, từ thiện trên địa bàn thành phố lào Cai.
Đại đa số các hội viên trong chi hội có tinh thần hoạt động tự nguyện, nhiệt tình với phong trào từ thiện.
2. khó khăn:
Cơ sở vật chất còn thiếu thốn, việc tổ chức các diễn đàn về nội dung hoạt động CTĐ chưa được thường xuyên.
3. Thành tích
– Ủng cho trường Tả Phời 1: 150 quyển sách giáo khoa và 305 vở quyển
– ñng hé häc sinh Chảo Láo Lở mắc bệnh hiểm nghèo trường TH& THCS số 2 Tả Phời: 3.348.500 đ
– Mua tăm ủng hộ người mù: 2000 gói với số tiền là: 6.000.000đ
– Ủng hộ quỹ nạn nhân chất độc màu da cam: 500.000đ
– Giao lưu và tặng quà trường TH& THCS số 1 Tả Phời: 3 000 000 ®
– Thăm và tặng quà 4 gia đình chính sách với tổng số tiền: 1.100.000đ
– Thăm hỏi 12 lượt học sinh với số tiền là: 2.100 000đ
– Ủng hộ cức trợ nhân đạo: 1.000.000đ
– Phát động quyên góp ủng hộ cho học sinh vùng cao và xây dựng quỹ “ Tôn tạo mộ anh Kim Đồng”, “ Ngôi nhà khăn quàng đổ” với tổng số tiền: 6.245.000đ
– Ủng hộ học sinh bán trú dân nuôi trường TH và THCS số 2 Tả Phời: 4.500.000đ
– Tổ chức quyên góp ủng hộ nhân dân các huyện bị thiệt hại do mưa đá: 8.310.500đ
– Ủng hộ Ngày hội sách trường tiểu học Hợp Thành: 1.000.000đ
– Ủng hộ diễn đàn trường tiểu học và TH cơ sở số 2 Tả Phời: 3.000.000đ
VI. Ban đại diện cha mẹ học sinh
1. Ban đại diện CMHS các lớp
DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH CÁC LỚP | ||||||
NĂM HỌC 2013 – 2014 | ||||||
Lớp | Họ và tên | Nghề nghiệp | Chức vụ trong Hội PH | Phụ huynh HS | Số điện thoại | |
1A1 | 1 | Mai Huy Phong | Kế toán Cty cấp thoát nước LC | Hội trưởng | Mai Khương Duy | 0912 587 701 |
2 | Nguyễn Thuý Bình | Ban dân vận Tỉnh uỷ LC | Hội phó | Nguyễn Quang Vinh | 0912 779 226 | |
3 | Nguyễn Thị Lịch | Tự do (Tổ 18 – Bà Triệu – Kim Tân) | Hội phó | Lê Đức Vinh | 0125 576 5282 | |
1A2 | 1 | Đặng Trần Thương | Doanh nghiệp KDXD thuỷ điện | Hội trưởng | Đặng Quốc Anh | 0982 435 858 |
2 | Giàng Thị Thu | Trưởng phòng – Sở LĐTBXH tỉnh LC | Hội phó | Hoàng Minh Ánh | 0983 287 806 | |
3 | Chế Thị Hồng Xuyến | Cty tư vấn giao thông Hoàng Ngân | Hội phó | Nguyễn Tiến Hoàng | 0983 126 285 | |
1A3 | 1 | Trần Văn Quang | Công an TP Lào Cai | Hội trưởng | Trần Đức Mạnh | 0912 291 197 |
2 | Nguyễn Thị Thuỷ | Kế toán Trung tâm viễn thông LC | Hội phó | Nguyễn Huy Hùng | 0919 989 793 | |
3 | Trương Thị Tuyết Mai | CB Bệnh viện đa khoa tỉnh LC | Uỷ viên | Nguyễn Thiện Hải | 0985 655 775 | |
1A4 | 1 | Trần Quốc Huy | Công an tỉnh LC | Hội trưởng | Trần Bảo Ngọc | 0948 929 976 |
2 | Vũ Thị Phương Lan | Tự do (Sửa chữa ô tô) | Hội phó | Đặng Quốc Việt | 0986 191 183 | |
3 | Nguyễn Ngọc Thao | GV trường MN Duyên Hải | Hội phó | Nguyễn Bích Ngọc | 0945 350 700 | |
4 | Hoàng Phương Anh | Cty TNHH Đức Anh | Uỷ viên | Nguyễn Hoàng Hiếu | 0982 996 774 | |
5 | Bùi Văn Hiền | Tự do (sửa chữa Ti vi) | Uỷ viên | Bùi Phương Uyên | 0915 933 777 | |
1A5 | 1 | Ngô Thị Việt Hà | CB – BHXH tỉnh LC | Hội trưởng | Nguyễn Đức Trung | 0915 217 187 |
2 | Nguyễn Thị Lành | Kế toán Cty TNHH TM Lương Hà | Hội phó | Nguyễn Công Tâm | 0916 456 982 | |
3 | Vũ Văn Hà | Tự do | Uỷ viên | Vũ Lan Nhi | 0912 375 513 | |
1A6 | 1 | Phạm Đình Sơn | Tự do | Hội trưởng | Phạm Tiến Sang | 0912 578 269 |
2 | Trần Thị Kim Liên | CB – Ban QL khu kinh tế cửa khẩu | Hội phó | Nguyễn Đức Mạnh | 0989 451 080 | |
3 | Đặng Thị Thuý | CB – Cty Bảo Việt LC | Uỷ viên | Nguyễn Như Thành Nam | 0903 433 997 | |
1A7 | 1 | Hoàng Đức Trọng | GV trường CĐSP LC | Hội trưởng | Hoàng Bảo Long | 0988 838 028 |
2 | Bùi Thị Kim Liên | CB Tỉnh đoàn LC | Hội phó | Vũ Duy Anh | 0947 196 811 | |
3 | Nguyễn Thị Vân Anh | Tự do | Hội phó | Đinh Quốc Bảo | 0962 255 918 | |
2A1 | 1 | Đỗ Thị Miến | CB TT Ytế TP LC | Hội trưởng | Bùi Ngọc Ánh | 0984 612 046 |
2 | Lê Thị An | Kế toán – DN Quyết Tiến | Hội phó | Phạm Nhật Hà | 0983 036 166 | |
3 | Đỗ Quốc Thư | Bộ đội BP Lào Cai | Uỷ viên | Đỗ Khánh Linh | 0972 099 883 | |
4 | Đỗ Thị Thuỷ | GV – PGD Bát Xát | Uỷ viên | Nguyễn Gia Ninh | 0982 506 489 | |
5 | Trần Ngọc Hưng | CA phường Kim Tân | Uỷ viên | Trần Thu Trang | 0966 969 578 | |
2A2 | 1 | Lương Kim Tân | CB kiểm dịch hàng hoá TP LC | Hội trưởng | Lương Vũ Tiến | 0985 310 127 |
2 | Nguyễn Tuấn Phú | CB VHTT Lào Cai | Hội phó | Nguyễn Quốc Khánh | 0983 803 029 | |
3 | Nguyễn Thu Hằng | CB BHXH TP Lào Cai | Hội phó | Sái Hoàng Long | 0165 423 9117 | |
2A3 | 1 | Nguyễn Tiến Dũng | CB XN cây xanh LC | Hội trưởng | Nguyễn Tùng Lâm | 0986 194 299 |
2 | Lê Thị Liên | Kế toán Cty TVGS Thành Đạt | Uỷ viên | Vũ Quỳnh Anh | 0986 667 765 | |
3 | Nguyễn Văn Hảo | Tự do | Uỷ viên | Nguyễn Quỳnh Anh | 0912 464 807 | |
4 | Trần Kiều Vân | Tự do | Uỷ viên | Nguyễn Minh Tuyết | 0972 525 316 | |
2A4 | 1 | Lưu Văn Bá | Bác sĩ – Bệnh viện ĐK tỉnh LC | Hội trưởng | Lưu Huệ Minh | 0982 270 519 |
2 | Vũ Vân Hồng | CB tư vấn GT | Hội phó | Vũ Minh Thư | 0912 110 076 | |
3 | Vũ Thị Anh Ca | CB Sở TNMT tỉnh LC | Hội phó | Vũ Thái Hải Nam | 0978 800 820 | |
4 | Nguyễn Thị Lệ Thu | CB ngân hàng ĐTPT Lào Cai | Uỷ viên | Lê Phương Anh | 0983 166 066 | |
5 | Nguyễn Thị Lan Hoa | Kế toán bệnh viện Sản – Nhi LC | Uỷ viên | Trần Minh Trang | 0982 533 659 | |
2A5 | 1 | Hoàng Hữu Học | CB Ban QLTT TP LC | Hội trưởng | Hoàng Cẩm Tú Linh | 0949 940 299 |
2 | Nguyễn Thị Huệ | Kế toán DN | Hội phó | Nguyễn Khánh Linh | 0947 395 666 | |
3 | Phan Thị Thanh Thảo | Kế toán Cty Dược VTYT Lào Cai | Uỷ viên | Vũ Thành Công | 0977 460 901 | |
2A6 | 1 | Tô Gia Tiềm | CB Cty Gang thép LC | Hội trưởng | Tô Hoàng Minh Đức | 0913 580 234 |
2 | Trần Thị Dung | CB – Chi cục Hải quan LC | Hội phó | Hoàng Thị Phương Thảo | 0912 016 071 | |
3 | Ngọc Thị Huệ | CB – Nhà khách số 1 LC | Uỷ viên | Đặng Ngọc Cường | 0985 263 954 | |
4 | Nguyễn Văn Điệp | Tự do | Uỷ viên | Nguyễn Hải Nam | 0974 771 139 | |
2A7 | 1 | Nguyễn Thị Hương | Tự do | Hội trưởng | Bùi Nguyễn Lâm Anh | 0972 247 689 |
2 | Đặng Thị Anh Tươi | CB – Bệnh viện Nhi LC | Hội phó | Nguyễn Minh Thư | 01666 868 808 | |
3 | Nguyễn Thị Hồng Anh | Tự do | Hội phó | Phạm Kim Hoàng Vũ | 0972 888 688 | |
3A1 | 1 | Đặng Thị Thanh Hiền | Công an tỉnh LC | Hội trưởng | Tạ Minh Cường | 0168 968 1978 |
2 | Trần Đoàn Nguyễn | CB Kho bạc NN tỉnh LC | Hội phó | Trần Nguyễn Nhật Quang | 0948 888 569 | |
3 | Bùi Công Khanh | CB – UBND tỉnh LC | Uỷ viên | Bùi Ngọc Khánh | 0983 809 387 | |
4 | Nguyễn Thị Vi Huế | CB Sở TNMT tỉnh LC | Uỷ viên | Dương Yến Nhi | 0982 149 123 | |
3A2 | 1 | Nguyễn Văn Sáu | CB – UNND TP Lào Cai | Hội trưởng | Nguyễn Phúc Lộc | 01687 858 269 |
2 | Nguyễn Phú Cường | Sở TT và truyền thông | Hội phó | Nguyễn Phú Vinh | 0912 367 182 | |
3 | Đồng Tố Nga | Hội Liên hiệp PN TP lào Cai | Hội phó | Phạm Kiều My | 0988 501 975 | |
3A3 | 1 | Nguyễn Phú Sơn | CB thanh tra tỉnh LC | Hội trưởng | Nguyễn Thuý Ngân | 0946 246 888 |
2 | Bùi Thị Ánh Tuyết | Kế toán – Quỹ tín dụng ND Phố Mới | Hội phó | Lại Tuyết Mai | 0988 757 195 | |
3 | Lê Văn Việt | Công an thành phố LC | Hội phó | Lê Duy Đức | 0912 135 976 | |
4 | Nguyễn Mạnh Thuỷ | Kĩ sư giao thông – CTy CP Nam Tiến | Uỷ viên | Nguyễn Hoàng Lâm | 0919 666 106 | |
5 | Vũ Thị Phương Lan | Tự do | Uỷ viên | Đặng Vũ Tin | 0986 191 982 | |
3A4 | 1 | Dương Phúc Toán | CB – Phòng Kinh tế TP LC | Hội trưởng | Dương Phúc Nguyên Khánh | 0165 888 6886 |
2 | Nguyễn Việt Hưng | Tự do (Kinh doanh máy tính VP) | Hội phó | Nguyễn Khánh Linh | 0988 773 325 | |
3 | Nguyễn Thị Thanh | CB – TTVH TP Lào Cai | Hội phó | Trương Anh Tú | 0913 079 614 | |
4 | Nguyễn Thị Thanh Hiền | Kế toán trường CĐSP LC | Uỷ viên | Phạm Quốc Khánh | 0982 431 279 | |
5 | Lê Xuân Tình | CB Cty CP xây dựng LC | Uỷ viên | Lê Hồng Anh | 0987 964 851 | |
3A5 | 1 | Nguyễn Thị Diện | Luật sư | Hội trưởng | Đỗ Ngọc Mai | 0912 322 886 |
2 | Phạm Thị Lương | Tự do | Hội phó | Lê Thị Ngân Hà | 0167 947 6547 | |
3 | Bùi Văn Điển | Tự do | Uỷ viên | Bùi Nhật Minh | ||
4 | Vũ Đức Hạnh | CB Sở NN tỉnh LC | Uỷ viên | Vũ Thị Thảo | 0983 663 046 | |
3A6 | 1 | Nguyễn Duy Thắng | CB UBUBKT tỉnh LC | Hội trưởng | Nguyễn Duy Đăng | 0913 287 028 |
2 | Đoàn Văn Mây | CB Cty TNHH Đoàn Anh | Hội phó | Đoàn Thị Ngọc Anh | 0973 930 558 | |
3 | Nguyễn Thị Bích Liên | CB TT TV dịch vụ hạ tầng khu CN tỉnh LC | Hội phó | Nguyễn Hải Sinh Thành | 0948 057 699 | |
4A1 | 1 | Nguyễn Thu Lan | Kế toán sở Tài chính LC | Hội trưởng | Nguyễn Thu Uyên | 0947 954 659 |
2 | Nguyễn Thị Minh | CB Văn phòng tỉnh uỷ LC | Hội phó | Kiều Minh Quang | 0987 655 397 | |
3 | Nguyễn Bích Thìn | Kế toán – Cty CP đầu tư Vidifi LC | Uỷ viên | Tạ Minh Đức | 0913 269 776 | |
4A2 | 1 | Vũ Thị Hằng Nga | Kế toán – Cty Sách TB trường học LC | Hội trưởng | Nguyễn Thu Hằng | 0166 389 7909 |
2 | Nguyễn Thị Kim Thư | Kế toán – Cty TVGS và QL dự án LC | Hội phó | Lê Thị Quỳnh Chi | 0913 517 664 | |
3 | Đinh Thế Hùng | Bác sĩ – Bệnh viện ĐK tỉnh LC | Hội phó | Đinh Hoài Thu | 0972 133 153 | |
4A3 | 1 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | CB Cty CP Dầu khí Sa Pa | Hội trưởng | Ngô Tuệ Anh | 0983 317 408 |
2 | Lê Hồng Sơn | CB Cty XD số 2 LC | Hội phó | Lê Thu Hà | 0912 814 925 | |
3 | Ngô Thị Huyền | Tự do | Uỷ viên | Bùi Bá Thanh | 0989 550 576 | |
4A4 | 1 | Lương Thị Kim Phượng | Tự do | Hội trưởng | Cao Thiên | 0123 447 9289 |
2 | Nguyễn Thanh Huyền | CB Đài PT-TH Lào Cai | Hội phó | Nguyễn Huyền Trang | 0912 299 123 | |
2 | Nguyễn Thị Bích | Tự do | Hội phó | Nguyễn Thanh Thảo | 0962 027 486 | |
4A5 | 1 | Mai Trung Truyện | TT Kiểm dịch TV vùng VIII | Hội trưởng | Mai Thu Huyền | 0982 587 709 |
2 | Trương Thị Thanh Hà | CB Quỹ ĐT và PT Lào Cai | Hội phó | Hoàng Thu Uyên | 0983 967 266 | |
3 | Đoàn Thu Nga | CB trường CĐ Cộng đồng LC | Hội phó | Bùi Minh Phương | 0947 768 070 | |
4 | Nguyễn Quốc Lộc | Bác sĩ Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh LC | Uỷ viên | Nguyễn Vân Anh | 0987 577 867 | |
5 | Vũ Diệu Lan Yên | Tự do | Uỷ viên | Phùng Yến Nhi | 0943 255 099 | |
4A6 | 1 | Phạm Thị Thuỳ | CB – Sở TT và Truyền thông tỉnh LC | Hội trưởng | Nguyễn Hồng Chi | 0919 710 170 |
2 | Đoàn Hồng Điệp | CB Cục Thống kê tỉnh Lào Cai | Hội phó | Đặng Đức Trung | 0972 106 499 | |
3 | Đặng Ngọc Thuỷ | Tự do (538-Tổ 18-Bắc Cường) | Uỷ viên | Đặng Ngọc Linh Chi | 0976 778 864 | |
4 | Phan Thanh Dung | Kế toán Cty CP Minh Sơn | Uỷ viên | Trần Thị Mỹ Liên | 0948 318 517 | |
4A7 | 1 | Dương Hoàng Việt | Kinh doanh – Cty CP Việt Anh | Hội trưởng | Dương Như Anh | 0913 587 871 |
2 | Nguyễn Vân Anh | Tự do | Hội phó | Nguyễn Thanh Bình | 0977 573 022 | |
3 | Lê Thị Lan Hương | Tự do | Hội phó | Nguyễn Lê Tuyết Nhung | 0127 999 8668 | |
4 | Lưu Thị Hương | Kinh doanh – Cty TNHH Quang Sáng | Hội phó | Nguyễn Bảo Long | 0168 393 8038 | |
5A1 | 1 | Đào Thị Đang | CB UBKT tỉnh uỷ LC | Hội trưởng | Dương Quỳnh Anh | 0972 248 199 |
2 | Đặng Thị Chải | CB TT Phòng chống sốt rét tỉnh LC | Hội phó | Bùi Đặng Bảo Ngân | 0985 310 331 | |
3 | Đinh Văn Khánh | Công an tỉnh LC | Uỷ viên | Đinh Thị Ngọc Tú | 0915 690 016 | |
5A2 | 1 | Nguyễn Văn Sâm | CB Chi cục thuế tỉnh LC | Hội trưởng | Nguyễn Tiến Đạt | 0984 353 869 |
2 | Phạm Hồng Phú | CB Đài PT-TH tỉnh LC | Hội phó | Đỗ Tuấn Khôi | 0123 839 6668 | |
3 | Nguyễn Thị Thanh Bình | CB Cty CP Du lịch – Dầu khí Sa Pa | Hội phó | Đặng Hồng Hạnh | 0123 8396 668 | |
4 | Nguyễn Thị Yến | Chuyên viên – TT giới thiệu việc làm | Uỷ viên | Nguyễn Hoà An | 0912 972 287 | |
5 | Lâm Thu Hương | Kế toán – Cty Điện lực LC | Thủ quỹ | Hoàng Ngọc Trâm | 0986 816 509 | |
5A3 | 1 | Hoàng Thị Nga | CB Bưu điện tỉnh LC | Hội trưởng | Đoàn Thị Bích Ngọc | 0946 524 888 |
2 | Vũ Thị Huệ | Tự do | Hội phó | Vũ Việt Hoàng | 01688 392 402 | |
3 | Khương Văn Phú | Công an tỉnh LC | Uỷ viên | Khương Tuấn Anh | 0912 567 511 | |
5A4 | 1 | Trần Hiếu Thuỷ | DN | Hội trưởng | Trần Đăng Quang | 0913 530 169 |
2 | Trần Thị Thơm | CB | Hội phó | Lục Thu Phương | 0985 263 673 | |
3 | Vũ Thị Phương Lan | CB | Hội phó | Ng. Vũ Phương Thảo | 0912 375 855 | |
4 | Ngô Đức Vinh | CB | Hội phó | Ngô Hải Linh | 0913 008 825 | |
5 | Phạm Hải Hùng | Tự do | Hội phó | Phạm Bá Văn | 0916 326 939 | |
5A5 | 1 | Nguyễn Thị Huế | Tự do | Hội trưởng | Đỗ Minh Đức | 0168 775 4166 |
2 | Nguyễn Mai Thanh | CB – BHXH TP Lào Cai | Hội phó | Đỗ Thu Hương | 0982 558 474 | |
3 | Bùi Thị Đông | Tự do | Hội phó | Mai Việt Đức | 0163 963 9555 | |
5A6 | 1 | Nguyễn Đức Cầu | Bộ đội – Bộ CHQS tỉnh LC | Hội trưởng | Nguyễn Duy Đức Hải | 0974 020 063 |
2 | Vũ Văn Tuyên | Tự do | Hội phó | Vũ Thị Thu Hiền | 0975 134 980 | |
3 | Mai Kim Thuý | Phát thanh viên – Đài PT LC | Hội phó | Nguyễn Mai Dương | 0982 826 697 | |
4 | Nguyễn Thị Minh | Kế toán – Cty TNHH Hồng Long | Uỷ viên | Nguyễn Thu Hằng | 0982 368 456 | |
5A7 | 1 | Vũ Thị Hiệp | Kế toán – Cty TNHH Toàn Thắng | Hội trưởng | Phạm Ngọc Ánh | 0914 612 858 |
2 | Nguyễn Văn Hải | Lái xe – UBND tỉnh LC | Hội phó | Nguyễn Trung Kiên | 0913 287 349 | |
3 | Dương Anh Tuấn | Cửa hàng trưởng – Cty xăng dầu NaMo | Hội phó | Dương Tuệ Minh | 0979 062 556 | |
4 | Đoàn Thị Ngọc Hà | Kế toán – Cục Hải quan LC | Uỷ viên | Nguyễn Hoàng Sơn | 0903 448 480 | |
5 | Sùng Thị Mai | CB Ban Dân tộc tỉnh LC | Uỷ viên | Vàng Duy Khánh | 0919 701 268 | |
5A8 | 1 | Đặng Thu Hương | CB Bưu điện tỉnh LC | Hội trưởng | Nguyễn Kim Yến | 0943 264 600 |
2 | Nguyễn Thị Huệ | Kế toán – Cty Apatit Lào Cai | Hội phó | Nguyễn Thành Vinh | 0977 504 541 | |
3 | Đặng Tiến Minh | CB BHXH tỉnh LC | Hội phó | Đặng Khánh Huyền | 0912 515 563 | |
4 | Nguyễn Thị Minh Hiền | CB Cty TNHH XD Minh Đức | Uỷ viên | Ngô Nguyễn Minh Hiếu | 0913 181 177 | |
5 | Trịnh Hồng Phương | CB sở Công thương LC | Uỷ viên | 0915 157 302 |
2. Hội trưởng Hội phụ huynh các lớp và Ban đại diện CMHS nhà trường
DANH SÁCH HỘI TRƯỞNG HỘI PHỤ HUYNH CÁC LỚP, BAN ĐẠI DIỆN CMHS NHÀ TRƯỜNG | ||||||||
NĂM HỌC 2013 – 2014 | ||||||||
STT | Họ và tên | Nghề nghiệp | Phụ huynh HS | Lớp | Số điện thoại | Chức vụ trong khối lớp, trong BĐD CMHS nhà trường | ||
1 | Mai Huy Phong | Kế toán Cty cấp thoát nước LC | Mai Khương Duy | 1A1 | 0912 587 701 | |||
2 | Đặng Trần Thương | Doanh nghiệp KDXD thuỷ điện | Đặng Quốc Anh | 1A2 | 0982 435 858 | |||
3 | Trần Văn Quang | Công an TP Lào Cai | Trần Đức Mạnh | 1A3 | 0912 291 197 | |||
4 | Trần Quốc Huy | Công an tỉnh LC | Trần Bảo Ngọc | 1A4 | 0948 929 976 | |||
5 | Ngô Thị Việt Hà | CB – BHXH tỉnh LC | Nguyễn Đức Trung | 1A5 | 0915 217 187 | UV BĐD CMHS nhà trường | ||
6 | Phạm Đình Sơn | Tự do | Phạm Tiến Sang | 1A6 | 0912 578 269 | UV BĐD CMHS nhà trường; Trưởng K1 | ||
7 | Hoàng Đức Trọng | GV trường CĐSP LC | Hoàng Bảo Long | 1A7 | 0988 838 028 | |||
8 | Đỗ Thị Miến | CB TT Ytế TP LC | Bùi Ngọc Ánh | 2A1 | 0984 612 046 | UV BĐD CMHS nhà trường | ||
9 | Lương Kim Tân | CB kiểm dịch hàng hoá TP LC | Lương Vũ Tiến | 2A2 | 0985 310 127 | |||
10 | Nguyễn Tiến Dũng | CB XN cây xanh LC | Nguyễn Tùng Lâm | 2A3 | 0986 194 299 | |||
11 | Lưu Văn Bá | Bác sĩ – Bệnh viện ĐK tỉnh LC | Lưu Huệ Minh | 2A4 | 0982 270 519 | Trưởng BĐD CMHS nhà trường | ||
12 | Hoàng Hữu Học | CB Ban QLTT TP LC | Hoàng Cẩm Tú Linh | 2A5 | 0949 940 299 | Phó ban TT BĐD CMHS nhà trường; Trưởng K2 | ||
13 | Tô Gia Tiềm | CB Cty Gang thép LC | Tô Hoàng Minh Đức | 2A6 | 0913 580 234 | |||
14 | Nguyễn Thị Hương | Tự do | Bùi Nguyễn Lâm Anh | 2A7 | 0972 247 689 | |||
15 | Đặng Thị Thanh Hiền | Công an tỉnh LC | Tạ Minh Cường | 3A1 | 0168 968 1978 | |||
16 | Nguyễn Văn Sáu | CB – UNND TP Lào Cai | Nguyễn Phúc Lộc | 3A2 | 01687 858 269 | |||
17 | Nguyễn Phú Sơn | CB thanh tra tỉnh LC | Nguyễn Thuý Ngân | 3A3 | 0946 246 888 | Phó ban TT BĐD CMHS nhà trường; Trưởng K3 | ||
18 | Dương Phúc Toán | CB – Phòng Kinh tế TP LC | Dương Phúc Nguyên Khánh | 3A4 | 0165 888 6886 | UV BĐD CMHS nhà trường | ||
19 | Nguyễn Thị Diệu | Luật sư | Đỗ Ngọc Mai | 3A5 | 0912 322 886 | |||
20 | Nguyễn Duy Thắng | CB Uỷ ban Kiểm tra tỉnh LC | Nguyễn Duy Đăng | 3A6 | 0913 287 028 | |||
21 | Nguyễn Thu Lan | Kế toán sở Tài chính LC | Nguyễn Thu Uyên | 4A1 | 0947 954 659 | |||
22 | Vũ Thị Hằng Nga | Kế toán – Cty Sách TB trường học LC | Nguyễn Thu Hằng | 4A2 | 0166 389 7909 | |||
23 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | CB Cty CP Dầu khí Sa Pa | Ngô Tuệ Anh | 4A3 | 0983 317 408 | |||
24 | Lương Thị Kim Phượng | Tự do | Cao Thiên | 4A4 | 0123 447 9289 | Phó ban TT BĐD CMHS nhà trường ; Trưởng K4 | ||
25 | Mai Trung Truyện | TT Kiểm dịch TV vùng VIII | Mai Thu Huyền | 4A5 | 0982 587 709 | |||
26 | Phạm Thị Thuỳ | CB-Sở TT và Truyền thông tỉnh LC | Nguyễn Hồng Chi | 4A6 | 0919 710 170 | |||
27 | Dương Hoàng Việt | Kinh doanh – Cty CP Việt Anh | Dương Như Anh | 4A7 | 0913 587 871 | UV BĐD CMHS nhà trường | ||
28 | Đào Thị Đang | CB UBKT tỉnh uỷ LC | Dương Quỳnh Anh | 5A1 | 0972 248 199 | |||
29 | Nguyễn Văn Sâm | CB Chi cục thuế tỉnh LC | Nguyễn Tiến Đạt | 5A2 | 0984 353 869 | |||
30 | Hoàng Thị Nga | CB Bưu điện tỉnh LC | Đoàn Thị Bích Ngọc | 5A3 | 0946 524 888 | |||
31 | Trần Hiếu Thuỷ | DN | Trần Đăng Quang | 5A4 | 0913 530 169 | |||
32 | Trần Thị Thơm | CB Kho bạc NN tỉnh LC | Lục Thu Phương | 5A4 | 0985 263 673 | UV BĐD CMHS nhà trường; Trưởng K5 | ||
33 | Nguyễn Thị Huế | Tự do | Đỗ Minh Đức | 5A5 | 0168 775 4166 | UV BĐD CMHS nhà trường | ||
34 | Nguyễn Đức Cầu | Bộ đội – Bộ CHQS tỉnh LC | Nguyễn Duy Đức Hải | 5A6 | 0974 020 063 | |||
35 | Vũ Thị Hiệp | Kế toán – Cty TNHH Toàn Thắng | Phạm Ngọc Ánh | 5A7 | 0914 612 858 | |||
36 | Đặng Thu Hương | CB Bưu điện tỉnh LC | Nguyễn Kim Yến | 5A8 | 0943 264 600 |